LÚA
|
Bệnh khô
vằn
|
1-1,7 lít/ha
(16-20ml /
bình 8lít nước)
|
0,6-1,0 lít/ha
(10-12ml /
bình 8lít nước)
|
0,75-1,2 Kg/ha
(12-15g /
bình 8lít nước)
|
0,4-0,6 Kg/ha
(6 - 7g /
bình 8lít nước)
|
-Phun thuốc khi bệnh chớm phát sinh.
-Để trừ bệnh trên bông, phun trước khi trổ 7-10ngày.
|
Ớt, dưa, bầu bí, đậu tương, rau cải, cà chua,thuốc lá
|
Bệnh chết
cây con
do nấm
Rhizoctonia
solani
|
1-1,7 lít/ha
(16-20ml /
bình 8lít nước)
|
0,6-1,0 lít/ha
(10-12ml /
bình 8lít nước)
|
0,75-1,2 Kg/ha
(12-15g /
bình 8lít nước)
|
0,3-0,5 Kg/ha
(6 - 7g /
bình 8lít nước)
|
Phun thuốc khi bệnh chớm phát sinh.
|
CAO SU
|
Bệnh nấm
hồng
|
7-12 lít/ha
(70-120ml /
bình 8lít nước)
|
4-7 lít/ha
(40-70ml /
bình 8lít nước)
|
5 - 9 Kg/ha
(50-90g /
bình 8lít nước)
|
3-5Kg/ha
(30-50g /
bình 8lít nước)
|
Phun thuốc khi bệnh chớm phát sinh.
|
CÀ PHÊ
|
Bệnh khô
cành
|
2-3 lít/ha
(25-40ml /
bình 8lít nước)
|
1-1,5 lít/ha
(12-20ml /
bình 8lít nước)
|
1,25-1,9 Kg/ha
(15-25g /
bình 8lít nước)
|
0,6-1Kg/ha
(7,5-12,5g /
bình 8lít nước)
|
Phun thuốc khi bệnh chớm phát sinh.
|